Phân biệt những từ tiếng Hàn “giông giống” nhau – 변경하다 VS 바꾸다
- 변경하다: Thay đổi, sửa đổi
Thường được dùng khi nói về một sự thay đổi mang tính chính thức, pháp lý, hành chính, thường đi kèm với xác nhận hay quyết định từ các tổ chức, cơ quan có thẩm quyền.
- Thay đổi, sửa đổi cho khác đi hoặc thành một cái mới
Ví dụ:
- 정책을 변경하다 (Thay đổi chính sách)
- A 회사는 업종을 변경하다 (Công ty A thay đổi ngành nghề kinh doanh)
- 개막일을 다른 날로 변경하다 (Đổi ngày khai mạc sang ngày khác)
- 우리는 계획 중 일부를 변경해야 했다 (Chúng tôi đã phải thay đổi một phần kế hoạch)
- 바꾸다: Thay đổi
Thường được dùng trong các tình huống hàng ngày để chỉ hành động thay thế, thay đổi một cái gì đó cụ thể.
- Sửa đổi, thay đổi cho khác đi hoặc loại bỏ một cái ban đầu và thay thế bằng một cái khác
Ví dụ:
- 머리 모양을 바꾸다 (Thay đổi kiểu tóc)
- 나는 전화 번호를 바꾸었다 (Tôi đã đổi số điện thoại)
- 은행에서 달러를 원화로 바꾸었다 (Tôi đã đổi tiền USD sang tiền KRW ở ngân hàng)
- Trao đổi một vật gì với người khác (đưa đồ của mình cho họ và nhận lại đồ của họ thay vào)
Ví dụ:
- 친구와 자리를 바꾸어 앉았다 (Tôi đã đổi chỗ ngồi với bạn)
è 변경하다 mang tính trang trọng (formal) hơn 바꾸다
A: 예약날짜를 금요일로 바꿀 수 있을까요? (Tôi có thể đổi ngày hẹn sang thứ sáu được không?)
B: 네, 예약날짜를 금요일로 변경하실 수 있습니다. (Vâng, anh có thể đổi lịch hẹn sang thứ sáu được ạ)
1
klyhoang
0P / 0P (0.0%)
- Trải nghiệm khinh khí cầu SEOULDAL _ Mặt trăng Seoul
252 ngày trước
- Hàn Quốc công bố thị thực mới dành cho Startup
254 ngày trước
- CGV Hàn Quốc giảm giá còn 7.000 won/ vé trong "Tuần lễ văn hóa"
255 ngày trước
- 'Thiên thần billiards' Hàn Quốc đến Việt Nam săn giải thưởng kỷ lục
258 ngày trước
- Hàn Quốc tập trung cải thiện sinh kế của người dân
258 ngày trước
Bình luận 0

Luyện TOPIK
Review thực tế kỳ thi NÓI TOPIK lần 1 (토픽 말하기 평가)
1
aimeeya
Lượt xem
120
Thích 0
2023.07.28

CHỨNG CHỈ TIẾNG HÀN SEJONG- CHỨNG CHỈ CÓ THỂ THAY THẾ CHO CHỨNG CHỈ TOPIK
1
aimeeya
Lượt xem
221
Thích 1
2023.07.26
