THÔNG TIN QUAN TRỌNG VỀ VISA E-7 (E-7-1, E-7-2, E-7-3, E-7-4)

1. Visa E-7 là gì ?
Visa E-7 là loại visa được chính phủ Hàn Quốc cấp cho những người lao động có tay nghề cao, chuyên môn giỏi làm việc trong các ngành công nghiệp gốc, quan trọng tại Hàn Quốc.
Ngành công nghiệp gốc (hay ngành công nghiệp cơ sở) là những ngành nghề ưu tiên để cấp visa cho lao động nước ngoài, bao gồm các nhóm ngành sau: ngành công nghiệp đúc, ngành công nghiệp khuôn, ngành công nghiệp chế biến nhựa, ngành công nghiệp xử lý nhiệt, ngành công nghiệp xử lý bề mặt, và ngành công nghiệp hàn.
Visa E-7 thường được cấp cho người lao động có tay nghề cao. Chính vì thế, loại visa này còn có tên gọi khác là visa chuyên ngành hay visa kỹ sư. Hiện nay, các du học sinh Hàn Quốc sau khi tốt nghiệp thường có xu hướng đổi từ visa D-2 sang visa E-7. Tóm lại, nếu bạn là người sở hữu trình độ chuyên môn và có mong muốn làm việc tại Hàn Quốc thì cần phải xin được visa E-7.
2. Các hình thức của visa E-7
. Visa E-7-1: Nhân lực có chuyên môn – 전문인력
. Visa E-7-2: Nhân lực chuyên môn có tay nghề cao - 준전문인력
. Visa E-7-3: Nhân lực cho nhóm ngành nghề thông thường - 일반기능인력
. Visa E-7-4: Nhân lực phổ thông có tay nghề - 숙련기능 점수제인력
3. Các ngành thuộc nhóm visa E-7
E-7-1 | |
Nhân lực chuyên môn | |
Số | Tên và mã ngành |
1 | Quan chức cấp cao của tổ chức lợi nhuận, kinh tế - 경제이익단제 고위임원 (S110) |
2 | Quan chức cấp cao của doanh nghiệp - 기업 고위임원 (1120) |
3 | Quản lý hỗ trợ điều hành kinh doanh - 경영지원 관리자 (1212) |
4 | Quản lý giáo dục - 교육관리자 (1312) |
5 | Quản lý về bảo hiểm và quản lý tài chính - 보험 및 급융관리자 (1320) |
6 | Quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế, sản xuất video - 문화, 예술, 디지인 및 영상관련 관리지 (1340) |
7 | Quản lý thông tin truyền thông - 정보통신관련 관리자 (1350) |
8 | Quản lý dịch vụ chuyên môn khác - 기타 전문서비스 관리자 (1390) |
9 | Quản lý xây dựng và khai thác mỏ - 건설 및 광업관련 관리자 (1411) |
10 | Quản lý sản xuất sản phẩm - 제품생산관련 관리자 (1413) |
11 | Quản lý nông - lâm - ngư nghiệp - 농림.어업 관련 관리자 (14901) |
12 | Quản lý điều hành kinh doanh - bán hàng - 영업 및 판매관련 관리자 (1511) |
13 | Quản lý vận tải - 운송관련 관리자 (1512) |
14 | Quản lý dịch vụ nhà ở, du lịch, giải trí, thể thao - 숙박,여행, 오락 및 스포츠관리자 |
15 | 15 Quản lý dịch vụ ăn uống - 음식비스관련 관리자 (1522) |
Chuyên gia và nhân viên | |
Số | Tên và mã ngành |
1 | Chuyên gia khoa học đời sống - 생명과학 전문가 (2111) |
2 | Chuyên gia khoa học tự nhiên - 자연과학 전문가 (2112) |
3 | Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội - 사회과학 연구원 (2122) |
4 | Kỹ thuật viên phần cứng máy tính - 컴퓨터 하드웨어 기술자 (2211) |
5 | Kỹ thuật viên viễn thông - 통신공학기술자 (2212) |
6 | Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính - 컴퓨터 시스템 설계 및 분석가 (2221) |
7 | Nhà phát triển phần mềm hệ thống - 시스템 소프트웨어 개발자 (2222) |
8 | Nhà phát triển phần mềm ứng dụng - 응용 소프트웨어 개발자 (2223) |
9 | Nhà phát triển web - 웹 개발자 (2224) |
10 | Chuyên gia dữ liệu - 데이터 전문가 (2231) |
11 | Nhà phát triển hệ thống network - 네트워크 시스템 개발자 (2232) |
12 | Chuyên gia bảo mật thông tin - 정보 보안 전문가 (2233) |
13 | Kiến trúc sư - 건축가 (2311) |
14 | Kỹ thuật kiến trúc - 건축공학 기술자 (2312) |
15 | Chuyên gia kỹ thuật dân dụng - 토목공학 전문가 (2313) |
16 | Kỹ thuật viên kiến trúc cảnh quan - 조경기술자 (2314) |
17 | Chuyên gia thiết kế giao thông đô thị - 도시 및 교통설계 전문가 (2315) |
18 | Kỹ thuật viên công nghệ hóa học - 화학공학 기술자 (2321) |
19 | Kỹ thuật kim loại và công nghệ vật liệu - 급속. 재료공공학 기술자 (2331) |
20 | Kỹ thuật điện - 전기공학 기술자 (2341) |
21 | Kỹ thuật điện tử - 전자공학 기술자 (2342) |
22 | Kỹ thuật cơ khí - 기계공학 기술자 (2351) |
23 | Kỹ thuật công nghệ công nghiệp - 플랜트공학 기술자 (23512) |
24 | Chuyên gia công nghệ robot - 로봇공학 전문가 (2352) |
25 | Chuyên gia công nghệ ô tô, đóng tàu, máy bay, đường sắt - 자동차, 조선, 비행기, 철도차량공학전문가 (S2353) |
26 | Quản lý an toàn doanh nghiệp - 산업안전 및 위험관리자 (2364) |
27 | Kỹ thuật công nghệ môi trường - 환경공학 기술자 (2371) |
28 | Kỹ thuật khí gas và năng lượng - 가스. 에너지 기술자 (2372) |
29 | Kỹ thuật công nghệ sợi - 섬유공학 기술자 (2392) |
30 | Chuyên gia vẽ thiết kế bảng biểu - 제도사 (2395) |
31 | Y tá - 간호사 (2430) |
32 | Giảng viên kỹ thuật các trường cao đẳng kỹ thuật quốc tế - 해외기술전문학교 기술강사 (2543) |
33 | Giảng viên đại học - 대학강사 (2512) |
34 | Chuyên gia về giáo dục - 교육관련 전문가 (2591) |
35 | Giáo viên các trường cho người nước ngoài, cơ sở giáo dục nước ngoài, trường quốc tế, trường - 외국인학교, 외국교육기관, 국제학교, 영재학교등의교사 (2599) |
36 | Chuyên gia pháp lý - 법률관력 전문가 (261) |
37 | Chuyên gia hanh chính chính phủ - 정부행정 전문가 (2620) |
38 | Cán bộ cấp cao của các cơ quan đặc biệt - 특수기과 행정요원 (S2620) |
39 | Chuyên gia tư vấn quản lý kinh doanh - 경영 및 진단 전문가 (2715) |
40 | Chuyên gia tài chính và bảo hiểm - 금융 및 보험전문가(272) |
41 | Chuyên gia phát triển sản phẩm - 상품기회 전문가 (2731) |
42 | Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch - 여행상품 개발자 (2732) |
43 | Chuyên gia quảng cáo và PR - 광고 및 홍보전문가 (2733) |
44 | Chuyên gia nghiên cứu - 조사전문가 (2734) |
45 | Kế hoạch sự kiện - 행사 기획자 (2735) |
46 | Nhân viên bán hàng ở nước ngoai - 해외영업원 (2742) |
47 | Nhân viên kinh doanh kỹ thuật - 기술 영업원 (2743) |
48 | Chuyên gia quản lý kỹ thuật - 기술 경영 전문가 (S2743) |
49 | Người phiên dịch, dịch thuật - 본역, 통역가 (2814) |
50 | Phát thanh viên - 아나운서 (28331) |
51 | Thiết kế - 디자이너 (285) |
52 | Thiết kế liên quan đến video - 영상관력디자이너 (S2855) |
E-7-2 | |
Nhân viên văn phòng | |
Số | Tên và mã ngành |
1 | Nhân viên bán hàng trong các cửa hiệu miễn thuế hoặc tại thành phố tự quản đặc biệt Jeju - 면세점또는 제주특별자치도 내 판매사무원 (31215) |
2 | Nhân viên văn phòng công ty vận chuyển hàng không - 항공운송 사무원 (31264) |
3 | Nhân viên tiếp tân khách sạn - 호텔 접수 사무원 (S3922) |
4 | Nhân viên điều phối y tế - 의료코디네이터 (S3922) |
5 | Nhân viên tư vấn - 고객상담 사무원 (3991 |
Nhân viên các ngành nghề dịch vụ | |
Số | Tên và mã ngành |
1 | Công nhân vận tải - 운송서비스 종사자 (431) |
2 | Hướng dẫn, thông dịch du lịch - 관광통역 안내원 (43213) |
3 | Casino dealer - 카지노 딜러 (43291) |
4 | Đầu bếp và nấu ăn - 주방장 및 조리사 (441) |
E-7-3 | |
Nhóm nhân lực lao động phổ thông có tay nghề, tính điểm khi xét visa | |
Số | Tên và mã ngành |
1 | Nhân viên lành nghề trong các doanh nghiệp công nghiệp gốc - 뿌리산업체 숙련기능공 (S740) |
2 | Ngành nông lâm ngư nghiệp, chăn nuôi gia súc - 농림축산어업(S610) |
3 | Nhân viên lành nghề trong các doanh nghiệp chế tạo thông thường hay doanh nghiệp xây dựng - 일반 제조업체 및 건설 업체 숙련기능공 (S700) |
4. Những nhóm đối tượng được xin visa E-7
4.1) Đối với du học sinh Hàn Quốc
Trong trường hợp bạn đang du học Hàn thì việc xin visa E-7 sẽ dễ dàng hơn khá nhiều. Đối với sinh viên nước ngoài, sau khi tốt nghiệp có thể chuyển đổi sang visa du học hàn quốc D-2 hoặc E-7.
Ngoài ra, khi du học nghề Hàn Quốc, bạn sẽ nhận được chứng chỉ nghề quốc gia và bằng cao đẳng nghề.
Bên cạnh đó, trong quá trình học, bạn sẽ có hơn 1 năm học và thực tập nghề tại một công ty. Chính vì thế, khi xét cấp visa thì bộ tư pháp cùng cục xuất nhập cảnh đã có hồ sơ của trường nghề cùng công ty mà bạn thực tập, nhờ vậy mà chỉ cần chủ nhận và xác minh tay nghề phù hợp làm việc lâu dài ở Hàn Quốc là bạn đã có khả năng cao được cấp visa E-7.
Vì vậy, trong quá trình học tập tại Hàn Quốc, sẽ rất tốt nếu du học sinh thực tập làm việc hợp pháp có đăng ký tại những doanh nghiệp có lĩnh vực kinh doanh phù hợp với chuyên ngành học và lĩnh vực mà sau này du học sinh muốn phát triển sự nghiệp. Và khi làm thêm thực tập thì nên yêu cầu công ty cấp chứng nhận kinh nghiệm thực tập để sau này làm hồ sơ sẽ thuận tiện hơn.
Trong mục “Làm thêm – Thực tập” của trang web Kim chi nha, thường xuyên có các thông tin tuyển dụng nhân viên thực tập và các chương trình Internship để các bạn có thể tham khảo và ứng tuyển.
4.2) Đối với người lao động trong ngành công nghiệp chính được chính phủ ưu tiên
. Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
. Sở hữu trên 3 năm kinh nghiệm làm việc tại Hàn Quốc.
. Người lao động được chủ doanh nghiệp xác nhận làm việc tốt và có mong muốn ký tiếp hợp đồng lao động.
. Cần có hợp đồng lao động với mức lương từ 1,9 triệu won/ tháng trở lên với thời hạn trên 2 năm.
. Quy định về độ tuổi: Phải dưới 35 tuổi.
4.3) Đối với người lao động không trong ngành công nghiệp chính được chính phủ ưu tiên
. Tối thiểu phải sở hữu bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên.
. Người lao động phải được một công ty, doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc.
. Có hợp đồng lao động với mức thu nhập trên 1.9 triệu won/tháng.
. Lao động phải có mã thuế thu nhập cá nhân, đồng thời có hợp đồng sử dụng lao động đầy đủ và rõ ràng của doanh nghiệp tại Hàn.
. Người lao động cần có kinh nghiệm làm việc cho chuyên ngành học ít nhất là 3 năm.
. Có đầy đủ những loại giấy tờ liên quan khác như là đơn xin tình nguyện làm việc, passport, ảnh, sơ yếu lý lịch… đã được dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại sứ quán Hàn Quốc.
5. Thời hạn làm việc và cư trú của visa E-7
Visa E7 thường có thời hạn từ 2-5 năm tuy vào vào hợp đồng giữa người lao động và chủ doanh nghiệp ký kết.
6. Lợi ích và quyền lợi của visa E-7
. Những người lao động được cấp Visa E7 sẽ được hưởng mức lương cơ bản ban đầu từ 1.500->2000 Won/tháng(khoảng 26->35 triệu/tháng) ở bất kỳ doanh nghiệp nào ở Hàn Quốc.
. Được hưởng các chế độ phúc lợi như người bản xứ:được đóng bảo hiểm: y tế, xã hội, hưu trí, … theo Luật của Bộ lao động Hàn Quốc.
. Được cấp nhà ở, ăn uống,phương tiện đi lại và những thiết bị tiện nghi để sinh sống hàng này mà hoàn toàn không mất một đồng chi phí nào.
. Trong quá trình làm việc tại Hàn Quốc vẫn có thể xin nghỉ phép về nước thăm gia đình và còn được công ty cung cấp vé máy bay 2 chiều.
. Được phép bảo lãnh bố mẹ, vợ con , người thân sang Hàn Quốc sinh sống và làm việc .
. Có cơ hội chuyển đổi từ Visa E7 sang Visa F2- Visa thường trú sau hai năm .Và sau 3 năm sẽ có cơ hội chuyển đổi sang Visa F5- Visa định cư dài hạn.
. Những du học sinh sau khi tốt nghiệp thực tập và làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc trên 1 năm và được công nhận năng lực và ta nghề sẽ có cơ hội chuyển sang Visa E7 để được hưởng những quyền lợi trên.
Bình luận 0

VISA & LUẬT
Bí quyết học Topik để hồ sơ du học Hàn của bạn dễ dàng được xét duyệt hơn!
M
bhx
Lượt xem
161
Thích 0
2023.10.16

Chi tiết tất cả những bước cơ bản làm hồ sơ visa du học
M
bhx
Lượt xem
154
Thích 0
2023.10.16

Những trường hợp khó xin visa và cách giải quyết (phần 2)
M
bhx
Lượt xem
183
Thích 0
2023.10.16

Những trường hợp khó xin visa và cách giải quyết (phần 1)
M
bhx
Lượt xem
168
Thích 0
2023.10.16

Làm lại hộ chiếu tại Hàn và các điểm cần lưu ý
1
aimeeya
Lượt xem
186
Thích 0
2023.10.05

Hồ sơ gia hạn visa D10 như thế nào
M
bhx
Lượt xem
275
Thích 0
2023.10.03
Hồ sơ đổi Visa D2 sang D10 như thế nào
M
bhx
Lượt xem
340
Thích 0
2023.10.03
Bảo lãnh người thân sang Hàn bằng visa E7 cần chuẩn bị giấy tờ gì?
M
bhx
Lượt xem
752
Thích 0
2023.10.02
Chia sẻ kinh nghiệm xin visa du lịch Nhật tại Hàn
M
bhx
Lượt xem
151
Thích 0
2023.09.24

Chia sẻ kinh nghiệm xin visa du lịch Châu Âu - Pháp- Thụy Sĩ tự túc từ visa D2
M
bhx
Lượt xem
155
Thích 0
2023.09.24

Hồ sơ cần thiết cho visa du lịch 5 năm C3-1
M
bhx
Lượt xem
175
Thích 0
2023.09.24

Quy trình nộp Visa du lịch 5 năm C-3-1 như thế nào
M
bhx
Lượt xem
234
Thích 0
2023.09.24

Hướng dẫn đổi visa E7 về D10
M
bhx
Lượt xem
361
Thích 0
2023.09.24
Mình đã chuyển công ty với visa E7 như thế nào?
M
bhx
Lượt xem
545
Thích 0
2023.09.24

Chia sẻ cách gia hạn visa D2 online mà không cần đến cục XNC
1
aimeeya
Lượt xem
174
Thích 0
2023.09.17
